意味 ~を中心にそれに関係あることについて Nói về quan hệ liên quan đến trung tâm là ~, quanh~
接続 [名]+をめぐって
か
Ví dụ:
① その法案の賛否をめぐって、活発な議論が交わされた。
Vì tán thành hay phủ quyết dự luật đó mà những thảo luận sôi nổi đã được trao đổi.
② その事件をめぐって、様々なうわさが流れている。
Có nhiều lời đồn đa dạng quanh sự kiện đó.
たたか
③ この小説は、1人の女性をめぐって、5人の男性が 戦 う話です。
Cuốn tiểu thuyết này là câu chuyện nói về năm người đàn ông đã giao tranh vì một người phụ nữ.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 10/01/2013 08:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 69"
- 10/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 70"
- 10/01/2013 07:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 71"
- 10/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 72"
- 10/01/2013 07:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"
Tin cũ hơn:
- 10/01/2013 07:31 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"
- 10/01/2013 07:23 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 76"
- 09/01/2013 09:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 77"
- 09/01/2013 08:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 78"
- 09/01/2013 08:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 79"