Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"

~を通じて/~を通して
接続  [名]+を通じて

A 意味 その期間始めから終わりまでずっと  Trong khoảng thời gian đó từ đầu đến cuối, liên tục.


Ví dụ:
① あの地方は、1年を通じて雨が多い。
Ở địa phương đó, trong suốt năm mưa nhiều.

② 彼を一生を通して日本との友好のために働いた。
Ông ấy đã làm việc suốt đời vì tình hữu nghị với Nhật Bản.

B 意味 直接ではなく、何かを間に入れて   Không trực tiếp, thông qua trung gian nào đó.

35
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴

Ví dụ:
① 社長を忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい。
Vì chủ tịch công ty bận, nên nhờ thông qua thư ký.

② 今はインターネットを通して世界中の情報が手に入る。
Bây giờ thông qua Internet mà có được thông tin của toàn thế giới.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu