接続 [名]+を通じて
A 意味 その期間始めから終わりまでずっと Trong khoảng thời gian đó từ đầu đến cuối, liên tục.
Ví dụ:
① あの地方は、1年を通じて雨が多い。
Ở địa phương đó, trong suốt năm mưa nhiều.
② 彼を一生を通して日本との友好のために働いた。
Ông ấy đã làm việc suốt đời vì tình hữu nghị với Nhật Bản.
B 意味 直接ではなく、何かを間に入れて Không trực tiếp, thông qua trung gian nào đó.
35
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Ví dụ:
① 社長を忙しいから、秘書を通じて頼んだほうがいい。
Vì chủ tịch công ty bận, nên nhờ thông qua thư ký.
② 今はインターネットを通して世界中の情報が手に入る。
Bây giờ thông qua Internet mà có được thông tin của toàn thế giới.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 10/01/2013 08:27 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 68"
- 10/01/2013 08:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 69"
- 10/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 70"
- 10/01/2013 07:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 71"
- 10/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 72"
Tin cũ hơn:
- 10/01/2013 07:38 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 74"
- 10/01/2013 07:31 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"
- 10/01/2013 07:23 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 76"
- 09/01/2013 09:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 77"
- 09/01/2013 08:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 78"