Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"

~あまり

意味  非常に~ので   Vì ~ bất thường nên…

接続  [動-辞書形/た形]
[な形-な]
[名-の]    +あまり

Ví dụ:
① 子供の将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。
Chỉ vì nghĩ đến tương lai của con mà tôi đã lỡ nói lời quá nghiêm khắc.
たお

② 彼は働きすぎたあまり、過労で倒れてしまった。
Làm việc quá nhiều nên anh ấy đã bất tỉnh vì quá sức.

③ 科学者である小林さんは実験に熱心なあまり、昼食をとるのを忘れることもしばしばある。
Vì nhà khoa học Kobayashi đã rất nhiệt huyết trong thực nghiệm, nhiều lần ông ấy quên cả ăn trưa.
おどろ
④ 驚 きのあまり、声も出なかった。
Vì quá ngạc nhiên mà tôi đã không thể thốt lên lời.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu