意味 非常に~ので Vì ~ bất thường nên…
接続 [動-辞書形/た形]
[な形-な]
[名-の] +あまり
Ví dụ:
① 子供の将来を思うあまり、厳しすぎることを言ってしまった。
Chỉ vì nghĩ đến tương lai của con mà tôi đã lỡ nói lời quá nghiêm khắc.
たお
② 彼は働きすぎたあまり、過労で倒れてしまった。
Làm việc quá nhiều nên anh ấy đã bất tỉnh vì quá sức.
③ 科学者である小林さんは実験に熱心なあまり、昼食をとるのを忘れることもしばしばある。
Vì nhà khoa học Kobayashi đã rất nhiệt huyết trong thực nghiệm, nhiều lần ông ấy quên cả ăn trưa.
おどろ
④ 驚 きのあまり、声も出なかった。
Vì quá ngạc nhiên mà tôi đã không thể thốt lên lời.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 10/01/2013 08:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 70"
- 10/01/2013 07:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 71"
- 10/01/2013 07:50 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 72"
- 10/01/2013 07:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 73"
- 10/01/2013 07:38 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 74"
Tin cũ hơn:
- 10/01/2013 07:23 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 76"
- 09/01/2013 09:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 77"
- 09/01/2013 08:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 78"
- 09/01/2013 08:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 79"
- 09/01/2013 08:34 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 80"