Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 80"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 80"

~か~ないかのうちに

意味  ~とほぼ同時に  (一つのことが終わったかどうかはっきりしないうちに、続いてすぐ次のことが起きる。)  Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra.

接続  [動-辞書形/た形]+か+[動-ない形]+ないかのうちに

Ví dụ:
① ヘビースモーカーの彼は、タバコを1本吸い終わったか終わらないかのうちに、また次のタバ
コに火をつけた。
Người nghiện thuốc nặng như anh ấy thì điếu này còn cháy dở đã châm điếu khác.

② チャイムが鳴るか鳴らないかのうちに、先生が教室に入って来た。
Chưa biết chuông kêu hay chưa, thầy giáo đã vào đến lớp


Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu