意味 ~とほぼ同時に (一つのことが終わったかどうかはっきりしないうちに、続いてすぐ次のことが起きる。) Việc này chưa qua, việc khác đã xảy ra.
接続 [動-辞書形/た形]+か+[動-ない形]+ないかのうちに
Ví dụ:
① ヘビースモーカーの彼は、タバコを1本吸い終わったか終わらないかのうちに、また次のタバ
コに火をつけた。
Người nghiện thuốc nặng như anh ấy thì điếu này còn cháy dở đã châm điếu khác.
② チャイムが鳴るか鳴らないかのうちに、先生が教室に入って来た。
Chưa biết chuông kêu hay chưa, thầy giáo đã vào đến lớp
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 10/01/2013 07:31 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 75"
- 10/01/2013 07:23 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 76"
- 09/01/2013 09:10 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 77"
- 09/01/2013 08:48 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 78"
- 09/01/2013 08:40 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 79"
Tin cũ hơn:
- 09/01/2013 08:28 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 81"
- 09/01/2013 08:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 82"
- 09/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 83"
- 09/01/2013 08:08 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 84"
- 09/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 85"