意味 ので (その理由を述べて後ろの文の根拠を示す。)Bởi vì ~ (Nói lí do là căn cứ cho câu sau)
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+ことから (ただし[名-の]の形は使わない。[名
-である]を使う。[な形-である]も使う。)
Ví dụ:
① 道がぬれていることから、昨夜、雨が降ったことがわかった。
Vì là đường ướt nên biết là đêm qua trời mưa.
② 二人が一緒に仕事をしたことから、交際が始まった。
Hai người đã làm việc cùng nhau nên đã bắt đầu thiết lập quan hệ.
③ この鳥は目のまわりが白いことから、メジロと呼ばれている。
Con chim này quanh mắt màu trắng nên được gọi là chim mắt trắng (目白).
④ この村の老人が皆元気なことから、村の食習慣が体にいいと考えられている。
Những người già trong làng này đều khoẻ mạnh, có thể hiểu là tập quán ăn uống của làng này tốt cho cơ thể.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 09/01/2013 08:28 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 81"
- 09/01/2013 08:22 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 82"
- 09/01/2013 08:16 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 83"
- 09/01/2013 08:08 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 84"
- 09/01/2013 07:32 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 85"
Tin cũ hơn:
- 09/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 87"
- 09/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 88"
- 09/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 89"
- 09/01/2013 06:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 90"
- 09/01/2013 06:51 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 91"