意味 (あることをする時にその機械を利用してもう一つのこともすることを表す。)
Nhân tiện; tiện thể (Lúc làm việc gì đó, lợi dụng cơ hội đó làm một việc khác)
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [動-辞書形/た形]
[名-の] +ついでに
Ví dụ:
① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ?
② デパートへ買い物に行ったついでに、着物の展示会を見て来た。
Tiện thể đi siêu thị mua đồ, tôi đã đến xem triển lãm kimono.
③ 買い物のついでに本屋に寄った。
Tiện thể đi mua sắm, tôi đã ghé vào hiệu sách.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Hoc Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 09/01/2013 07:24 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 86"
- 09/01/2013 07:18 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 87"
- 09/01/2013 07:12 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 88"
- 09/01/2013 07:06 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 89"
- 09/01/2013 06:58 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 90"
Tin cũ hơn:
- 09/01/2013 06:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 92"
- 09/01/2013 06:30 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật trung cấp " Bài 93"
- 08/01/2013 09:26 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 94"
- 08/01/2013 09:16 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 95"
- 08/01/2013 08:42 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung-cap " Bài 96"