Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 91"

Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 91"

~ついでに

意味  (あることをする時にその機械を利用してもう一つのこともすることを表す。)
Nhân tiện; tiện thể (Lúc làm việc gì đó, lợi dụng cơ hội đó làm một việc khác)

完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
接続  [動-辞書形/た形]
[名-の]    +ついでに

Ví dụ:
① 銀行へ行くついでにこの手紙を出してくれませんか。
Tiện thể đến ngân hàng anh gửi cho em lá thư này được không ạ?

② デパートへ買い物に行ったついでに、着物の展示会を見て来た。
Tiện thể đi siêu thị mua đồ, tôi đã đến xem triển lãm kimono.

③ 買い物のついでに本屋に寄った。
Tiện thể đi mua sắm, tôi đã ghé vào hiệu sách.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Hoc Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu