意味 (一方の程度が変わると、一緒に他方の程度も変化する。)
Mặt này có mức độ thay đổi, cùng lúc một mặt khác cũng thay đổi mức độ.
接続 [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-な]
[名] +ほど
Ví dụ:
① 相撲では、太っているほど有利だ。
Sumo thì càng béo càng có lợi.
② 値段が高いほど品物がいいとは限らない。
Không hẳn cứ giá cao thì hàng tốt đâu.
44
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
③ 推理小説は複雑なほど面白い。
Tiểu thuyết trinh thám thì càng phức tạp càng hấp dẫn.
じ ま ん
④ 頭がいい人ほど自慢しない。
Người càng thông minh càng không tự mãn.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 09/01/2013 06:51 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 91"
- 09/01/2013 06:43 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật Trung Cấp " Bài 92"
- 09/01/2013 06:30 - Học Ngữ Pháp Tiếng Nhật trung cấp " Bài 93"
- 08/01/2013 09:26 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 94"
- 08/01/2013 09:16 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 95"
Tin cũ hơn:
- 08/01/2013 08:24 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 97"
- 08/01/2013 08:05 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 99"
- 08/01/2013 07:56 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"
- 08/01/2013 07:39 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"
- 08/01/2013 07:33 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 102"