Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học ngữ pháp tiếng Nhật trung-cap " Bài 96"

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung-cap " Bài 96"

~ほど

意味  (一方の程度が変わると、一緒に他方の程度も変化する。)
Mặt này có mức độ thay đổi, cùng lúc một mặt khác cũng thay đổi mức độ.

接続  [動-辞書形]
[い形-い]
[な形-な]
[名]    +ほど

Ví dụ:
① 相撲では、太っているほど有利だ。
Sumo thì càng béo càng có lợi.

② 値段が高いほど品物がいいとは限らない。
Không hẳn cứ giá cao thì hàng tốt đâu.
44
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴

③ 推理小説は複雑なほど面白い。
Tiểu thuyết trinh thám thì càng phức tạp càng hấp dẫn.
じ ま ん

④ 頭がいい人ほど自慢しない。
Người càng thông minh càng không tự mãn.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu