Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 102"

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 102"

~にすぎない

意味  ただ~だけだ・それ以上のものではない  Chỉ, không nhiều hơn ~

接続  [動-普通形]
[な形-である]
[名/名-である]    +にすぎない

Ví dụ:
① 私は警官としてしなければならないことをしたにすぎません。
Tôi đã chỉ làm những việc cần làm với tư cách cảnh sát.

② 男女平等と言われているが、法律上平等であるにすぎない。
Được nói là bình đẳng nam nữ đấy nhưng chỉ là bình đẳng trên luật pháp thôi.

③ 来年大地震があるというのは、うわさにすぎない。
Nói là sang năm có động đất lớn thì chỉ là tin đồn không hơn.

④ これは少年犯罪の一例にすぎない。
Đó chỉ là một ví dụ về tội phạm thiếu niên thôi.


Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu