意味 ただ~だけだ・それ以上のものではない Chỉ, không nhiều hơn ~
接続 [動-普通形]
[な形-である]
[名/名-である] +にすぎない
Ví dụ:
① 私は警官としてしなければならないことをしたにすぎません。
Tôi đã chỉ làm những việc cần làm với tư cách cảnh sát.
② 男女平等と言われているが、法律上平等であるにすぎない。
Được nói là bình đẳng nam nữ đấy nhưng chỉ là bình đẳng trên luật pháp thôi.
③ 来年大地震があるというのは、うわさにすぎない。
Nói là sang năm có động đất lớn thì chỉ là tin đồn không hơn.
④ これは少年犯罪の一例にすぎない。
Đó chỉ là một ví dụ về tội phạm thiếu niên thôi.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 08/01/2013 08:42 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung-cap " Bài 96"
- 08/01/2013 08:24 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 97"
- 08/01/2013 08:05 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 99"
- 08/01/2013 07:56 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"
- 08/01/2013 07:39 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"
Tin cũ hơn:
- 08/01/2013 07:25 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 103"
- 08/01/2013 07:11 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 104"
- 08/01/2013 06:57 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 105"
- 08/01/2013 06:50 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 106"
- 08/01/2013 06:41 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 107"