意味 ~する以外に方法がない Chả có cách nào khác là ~
接続 [動-辞書形]+ほかない
Ví dụ:
① だれにも頼めないから、自分でやるほかはない。
Không nhờ ai được, không có cách nào ngoài tự làm cả.
② 私の不注意で壊したのだから、弁 償 するほかない。
Vì tôi bất cẩn làm hỏng nên ắt phải đền thôi.
③ これだけ探しても見つからないのだから、あきらめるよりほかない。
Tìm đến mức này mà không ra thì chả có cách gì hơn là bỏ cuộc.
48
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
なお
④ この病気を治すためには、手術するほかしかたがないでしょう。
Để chữa bệnh này thì ngoài phẫu thuật ra không có cách nào khác.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 08/01/2013 07:39 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"
- 08/01/2013 07:33 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 102"
- 08/01/2013 07:25 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 103"
- 08/01/2013 07:11 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 104"
- 08/01/2013 06:57 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 105"
Tin cũ hơn:
- 08/01/2013 06:41 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 107"
- 08/01/2013 06:35 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 108"
- 08/01/2013 06:22 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 109"
- 07/01/2013 09:43 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 110"
- 07/01/2013 09:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 111"