Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 106"

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 106"

~(より)ほか(は)ない/~ほかしかたがない

意味  ~する以外に方法がない   Chả có cách nào khác là ~

接続  [動-辞書形]+ほかない

Ví dụ:
① だれにも頼めないから、自分でやるほかはない。
Không nhờ ai được, không có cách nào ngoài tự làm cả.

② 私の不注意で壊したのだから、弁 償 するほかない。
Vì tôi bất cẩn làm hỏng nên ắt phải đền thôi.

③ これだけ探しても見つからないのだから、あきらめるよりほかない。
Tìm đến mức này mà không ra thì chả có cách gì hơn là bỏ cuộc.
48
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
なお

④ この病気を治すためには、手術するほかしかたがないでしょう。
Để chữa bệnh này thì ngoài phẫu thuật ra không có cách nào khác.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu