Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 110"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 110"

~ものだ/~ものではない
たんそく
A意味 (感嘆・嘆息・心に深く感ずることを表す。)Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài
接続  [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ

Ví dụ:
① あんな大事故にあって、よく助かったものだ。
Gặp tai nạn lớn thế mà được cứu sống hết.

② いつか京都に行ってみたいものだ。
Lúc nào đấy rất muốn đi Kyoto.

③ 時間のたつのは早いものですね。
Thời gian trôi qua thật là nhanh nhỉ.

B 意味 (当然・常識と思えることを言う時の表現。)Nói về thứ được coi là tự nhiên, thướng thức
接続  A と同じ
あわ

Ví dụ:
① 地震の時は、だれでも慌てるものだ。
Lúc động đất thì ai cũng cuống cuồng.

② 年末は、だれでも忙しいものだ。
Cuối năm thì ai cũng bận.

C 意味 (助言・軽い命令を表す。 )Lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng

接続  [動-辞書形]+ものだ

Ví dụ:
① 人の話はよく聞くものです。
Cần phải nghe kỹ câu chuyện của người khác.

② 人の陰口を言うものではありません。
Không được nói xấu sau lưng người khác.

D 意味 (過去の状態やよく起こったことを思い出して言う時の表現。)Nhớ về việc đã xảy ra lâu trong quá khứ
接続  [動・い形・な形]の普通形の過去+ものだ
しか

Ví dụ:
① 子供のころ、いたずらをして、よく父に叱られたものだ。
Hồi bé thường nghịch ngợp, hay bị bố mắng.

② この辺は、昔は静かだったものだ。
Khu này trước đây yên tĩnh lắm.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu