たんそく
A意味 (感嘆・嘆息・心に深く感ずることを表す。)Thể hiện cảm xúc mạnh, cảm thán, thở dài
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+ものだ
Ví dụ:
① あんな大事故にあって、よく助かったものだ。
Gặp tai nạn lớn thế mà được cứu sống hết.
② いつか京都に行ってみたいものだ。
Lúc nào đấy rất muốn đi Kyoto.
③ 時間のたつのは早いものですね。
Thời gian trôi qua thật là nhanh nhỉ.
B 意味 (当然・常識と思えることを言う時の表現。)Nói về thứ được coi là tự nhiên, thướng thức
接続 A と同じ
あわ
Ví dụ:
① 地震の時は、だれでも慌てるものだ。
Lúc động đất thì ai cũng cuống cuồng.
② 年末は、だれでも忙しいものだ。
Cuối năm thì ai cũng bận.
C 意味 (助言・軽い命令を表す。 )Lời khuyên, mệnh lệnh nhẹ nhàng
接続 [動-辞書形]+ものだ
Ví dụ:
① 人の話はよく聞くものです。
Cần phải nghe kỹ câu chuyện của người khác.
② 人の陰口を言うものではありません。
Không được nói xấu sau lưng người khác.
D 意味 (過去の状態やよく起こったことを思い出して言う時の表現。)Nhớ về việc đã xảy ra lâu trong quá khứ
接続 [動・い形・な形]の普通形の過去+ものだ
しか
Ví dụ:
① 子供のころ、いたずらをして、よく父に叱られたものだ。
Hồi bé thường nghịch ngợp, hay bị bố mắng.
② この辺は、昔は静かだったものだ。
Khu này trước đây yên tĩnh lắm.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 08/01/2013 06:57 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 105"
- 08/01/2013 06:50 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 106"
- 08/01/2013 06:41 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 107"
- 08/01/2013 06:35 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 108"
- 08/01/2013 06:22 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 109"
Tin cũ hơn:
- 07/01/2013 09:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 111"
- 07/01/2013 09:24 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 112"
- 07/01/2013 09:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 113"
- 07/01/2013 09:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 114"
- 07/01/2013 09:00 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 115"