意味 ~に適するように特に作った Để thích hợp với ~ mà đã đặc biệt tạo ra.
接続 [名]+向けだ
Ví dụ:
① ここにある軽量のクリスマスカードは、みんな海外向けだ。
Lượng nhỏ thiếp giáng sinh ở đây là hướng tới mọi người ở hải ngoại.
② 高齢者向けに、安全や住みやすさを考えた住宅が開発されている。
Hướng tới người cao tuổi, các nhà ở được xét về an toàn và dễ sinh sống đang được phát triển.
③ 日本から 1 日 2 時間 A 国向けの番組が放送されている。
Chương trình dành cho nước A mỗi ngày 2h đang được phát đi từ Nhật Bản.
④ あちらに外国人向けのパンフレットが用意してあります。
Các tờ rơi dành cho người nước ngoài được sắp ở đằng kia.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 08/01/2013 07:25 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 103"
- 08/01/2013 07:11 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 104"
- 08/01/2013 06:57 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 105"
- 08/01/2013 06:50 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 106"
- 08/01/2013 06:41 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 107"
Tin cũ hơn:
- 08/01/2013 06:22 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 109"
- 07/01/2013 09:43 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 110"
- 07/01/2013 09:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 111"
- 07/01/2013 09:24 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 112"
- 07/01/2013 09:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 113"