Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 104"

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 104"

~に違いない

意味  確かに~と思う  Nghĩ chính xác là ~

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+に違いない  (ただし[な形]と[名]の[だ]はつ
かない。)


Ví dụ:
① かぎがない。どこかに落としたに違いない。
Không có chìa khoá. Đúng là rơi đâu rồi.
かお

② 山田さんが持って来てくれたワインは相当高かったに違いない。味も香りもすばらしかった。
Chai vang bác Yamada mang cho khá đắt đây. Vị lẫn mùi thơm thật tuyệt.
むかしばなし    たいくつ

③ 老人の 昔 話 は子供には退屈に違いない。
Những câu chuyện ngày xưa của các cụ với trẻ con đúng là chán ngắt.
がん

④ 医者の話し方からすると、私は、癌に違いありません。
Theo cách nói của bác sỹ thì tôi đúng bị ung thư rồi.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu