意味 確かに~と思う Nghĩ chính xác là ~
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+に違いない (ただし[な形]と[名]の[だ]はつ
かない。)
お
Ví dụ:
① かぎがない。どこかに落としたに違いない。
Không có chìa khoá. Đúng là rơi đâu rồi.
かお
② 山田さんが持って来てくれたワインは相当高かったに違いない。味も香りもすばらしかった。
Chai vang bác Yamada mang cho khá đắt đây. Vị lẫn mùi thơm thật tuyệt.
むかしばなし たいくつ
③ 老人の 昔 話 は子供には退屈に違いない。
Những câu chuyện ngày xưa của các cụ với trẻ con đúng là chán ngắt.
がん
④ 医者の話し方からすると、私は、癌に違いありません。
Theo cách nói của bác sỹ thì tôi đúng bị ung thư rồi.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 08/01/2013 08:05 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 99"
- 08/01/2013 07:56 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 100"
- 08/01/2013 07:39 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 101"
- 08/01/2013 07:33 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 102"
- 08/01/2013 07:25 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 103"
Tin cũ hơn:
- 08/01/2013 06:57 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 105"
- 08/01/2013 06:50 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 106"
- 08/01/2013 06:41 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 107"
- 08/01/2013 06:35 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 108"
- 08/01/2013 06:22 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 109"