意味 決して~ない (強い否定の意味を表す。)Quyết không ~ (Ý phủ định mạnh)
接続 名詞修飾型+ものか (ただし[名-の]は[名-な]になる。)
ちゅうこく
Ví dụ:
① あの人が人の忠 告 なんか聞くものですか。
Người kia quyết không nghe lời khuyên của người khác.
② 歯医者に行くのがこわいんでしょう。こわいもんか。時間がないだけだよ。
Đi nha sĩ thì sợ à. Sợ đâu. Không có thời gian thôi.
③ ご迷惑じゃありませんか。迷惑なものですか。ぜひいらっしゃってください。
Không biết có phiền bác không? Phiền là phiền là thế nào. Nhất định đến đấy nhé.
も ほ う
④ あの絵が名作なものか。ピカソの模倣にすぎない。
Bức tranh kia nhất định không phải danh tác. Chỉ là mô phỏng bức của Picasso thôi.
注意 話し言葉や親しい人の間では、[~もんか][~もんですか]が使われる。
Nói chuyện hoặc giữa những người thân thì[~もんか][~もんですか]được sử dụng
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 08/01/2013 07:11 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 104"
- 08/01/2013 06:57 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 105"
- 08/01/2013 06:50 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 106"
- 08/01/2013 06:41 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 107"
- 08/01/2013 06:35 - Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 108"
Tin cũ hơn:
- 07/01/2013 09:43 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 110"
- 07/01/2013 09:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 111"
- 07/01/2013 09:24 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 112"
- 07/01/2013 09:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 113"
- 07/01/2013 09:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 114"