Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 109"

Học ngữ pháp tiếng Nhật trung cấp " Bài 109"

~もの(です)か

意味  決して~ない (強い否定の意味を表す。)Quyết không ~ (Ý phủ định mạnh)

接続  名詞修飾型+ものか  (ただし[名-の]は[名-な]になる。)
ちゅうこく

Ví dụ:

① あの人が人の忠 告 なんか聞くものですか。
Người kia quyết không nghe lời khuyên của người khác.

② 歯医者に行くのがこわいんでしょう。こわいもんか。時間がないだけだよ。
Đi nha sĩ thì sợ à. Sợ đâu. Không có thời gian thôi.

③ ご迷惑じゃありませんか。迷惑なものですか。ぜひいらっしゃってください。
Không biết có phiền bác không? Phiền là phiền là thế nào. Nhất định đến đấy nhé.
も ほ う

④ あの絵が名作なものか。ピカソの模倣にすぎない。
Bức tranh kia nhất định không phải danh tác. Chỉ là mô phỏng bức của Picasso thôi.
注意  話し言葉や親しい人の間では、[~もんか][~もんですか]が使われる。
Nói chuyện hoặc giữa những người thân thì[~もんか][~もんですか]được sử dụng



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu