意味 事情があって、~できない Có lý do, chịu không thể ~
接続 [動-辞書形]
[名] +どころではない
Ví dụ:
① 人の仕事を手伝うどころではありません。自分の仕事も間に合わないんです。
Việc của người khác thì chịu không giúp được rồi. Việc của mình còn đang lỡ dở đây.
② せっかく海へ行ったのに、寒くて泳ぐどころではなかった。
Khó khăn lắm mới đi được biển, thế mà lạnh quá không thể bơi được.
③ 年末から母の入院で、お正月どころではありませんでした。
Từ cuối năm mẹ phải nhập viện, chả còn Tết nhất gì cả.
④ 引っ越しの前の晩は、食事どころではなく、夜遅くまで荷作りが終わらなかった。
Đêm trước khi chuyển nhà thì chả có thời gian mà ăn uống, đóng đồ đến đêm muộn mà chả xong.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 07/01/2013 09:43 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 110"
- 07/01/2013 09:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 111"
- 07/01/2013 09:24 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 112"
- 07/01/2013 09:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 113"
- 07/01/2013 09:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 114"
Tin cũ hơn:
- 07/01/2013 08:25 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 116"
- 07/01/2013 08:16 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 117"
- 07/01/2013 08:05 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 118"
- 07/01/2013 07:56 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 119"
- 07/01/2013 07:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 120"