Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 121"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 121"

~にあたって/~に当たり

意味  ~の時に  (何かをすべき特別の機会や場合を示す。)Trong khi… (Dùng trong trường hợp, cơ hội đặc biệt)

接続  [動-辞書形]
[名]    +にあたって

Ví dụ:
① 開会にあたって、ひとことごあいさつ申し上げます。
Khai mạc hội nghị, tôi xin có một vài lời chào.

② 新製品を開発するにあたり、強力なプロジェクトチームが作られた。
Khi phát triển sản phẩm mới, một đội dự án mạnh đã được lập ra.

③ 新年にあたり、決心を新たにした。
Vào thời điểm năm mới, tôi đã làm mới quyết tâm của bản thân.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu