Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 123"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 123"

~に際して/~に際し/~に際しての

意味  ~を始める時に・~をしている時に   Khi bắt đầu…, Khi đang…

接続  [動-辞書形]
[名]    +に際して

Ví dụ:
①    留学に際して、先生や友人から励ましの言葉をもらった。
Khi đang du học, tôi đã nhận được nhiều lời động viên từ thầy cô và bè bạn.

②  帰国に際し、お世話になった人にあいさつの手紙を出した。
Khi về nước, tôi đã viết thư chào hỏi những người đã giúp đỡ mình.

③  計画を変更するに際しての問題点を検討する。
Chúng tôi đang xem xét những vấn đề khi thay đổi kế hoạch.
55
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu