Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"

~のもとで/~のもとに

意味  ~のしたで  (影響や条件の範囲内で、あることが行われることを表す。 )Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà một việc được tiến hành)

接続  [名]+のもとで

Ví dụ:
① 鈴木教授のご指導のもとで、卒業論文を完成させた。
Dưới sự chỉ đạo của thầy Suzuki, tôi đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.

② 国連から派遣された医師団のもとで救援活動が続けられた。
Dưới sự hướng dẫn của đoàn bác sĩ được phái đến từ LHQ, các hoạt động viện trợ đã được tiếp tục.

③ 植民地の人々は独立と自由の名のもとに戦った。
Người dân các vùng thuộc địa đã chiến đấu dưới khẩu hiệu Độc lập và Tự do.

④ 子供の人権は法のもとに守られています。
Quyền của trẻ em được bảo vệ dưới Pháp luật.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu