意味 ~のしたで (影響や条件の範囲内で、あることが行われることを表す。 )Dưới…(Trong phạm vi ảnh hưởng, trong điều kiện…mà một việc được tiến hành)
接続 [名]+のもとで
Ví dụ:
① 鈴木教授のご指導のもとで、卒業論文を完成させた。
Dưới sự chỉ đạo của thầy Suzuki, tôi đã hoàn thành khóa luận tốt nghiệp.
② 国連から派遣された医師団のもとで救援活動が続けられた。
Dưới sự hướng dẫn của đoàn bác sĩ được phái đến từ LHQ, các hoạt động viện trợ đã được tiếp tục.
③ 植民地の人々は独立と自由の名のもとに戦った。
Người dân các vùng thuộc địa đã chiến đấu dưới khẩu hiệu Độc lập và Tự do.
④ 子供の人権は法のもとに守られています。
Quyền của trẻ em được bảo vệ dưới Pháp luật.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 07/01/2013 07:25 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 123"
- 07/01/2013 07:16 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 124"
- 07/01/2013 07:08 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 125"
- 07/01/2013 07:01 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 126"
- 07/01/2013 06:28 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 127"
Tin cũ hơn:
- 07/01/2013 06:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"
- 07/01/2013 06:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"
- 07/01/2013 05:58 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 131"
- 06/01/2013 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"
- 06/01/2013 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"