Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"

~あげく(に)

意味  ~したその結果とうとう・~したけれども、結局    Sau ~ rốt cuộc là ...

接続  [動-た形]
[名-の]    +あげく
まよ

Ví dụ:
① さんざん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
Sau khi cứ lúng túng gay go mãi, rốt cuộc là đã không học lên tiếp cao học được.

② その男はお金に困ったあげく、銀行強盗を計画した。
Người đàn ông đó khốn khổ vì không có tiền nên cuối cùng đã lên kế hoạch cướp ngân hàng.

③ 長時間の議論のあげく、その開発計画は中止に決まった。
Sau tranh luận dài, cuối cùng kế hoạch phát triển đó đã được quyết định tạm dừng.

④ 兄は父と口論のあげくに、家を飛び出して行った。
Anh trai sau khi cãi nhau với bố đã chạy bay ra khỏi nhà.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu