意味 ~したその結果とうとう・~したけれども、結局 Sau ~ rốt cuộc là ...
接続 [動-た形]
[名-の] +あげく
まよ
Ví dụ:
① さんざん迷ったあげく、大学院には行かないことにした。
Sau khi cứ lúng túng gay go mãi, rốt cuộc là đã không học lên tiếp cao học được.
② その男はお金に困ったあげく、銀行強盗を計画した。
Người đàn ông đó khốn khổ vì không có tiền nên cuối cùng đã lên kế hoạch cướp ngân hàng.
③ 長時間の議論のあげく、その開発計画は中止に決まった。
Sau tranh luận dài, cuối cùng kế hoạch phát triển đó đã được quyết định tạm dừng.
④ 兄は父と口論のあげくに、家を飛び出して行った。
Anh trai sau khi cãi nhau với bố đã chạy bay ra khỏi nhà.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 07/01/2013 06:21 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"
- 07/01/2013 06:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"
- 07/01/2013 06:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"
- 07/01/2013 05:58 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 131"
- 06/01/2013 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"
Tin cũ hơn:
- 06/01/2013 08:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 134"
- 06/01/2013 08:32 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"
- 06/01/2013 08:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"
- 06/01/2013 08:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 137"
- 04/01/2013 08:25 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 138"