意味 ~からには Chừng nào ~ ; đã là ~ thì
接続 [動-辞書形/た形]+上は
むす
Ví dụ:
① 契約を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。
Khi ký kết hợp đồng thì cần phải kiểm thảo thận trọng các điều kiện.
② 弁護士になると決めた上は、苦しくても頑張らなければならない。
Đã quyết định thành luật sư thì dù là có gian khó cũng cần phải cố gắng.
だま
③ 友人が困っているのを知った上は、黙って見ていられない。
Đã biết bạn bè khó khăn thì không thể đứng im nhìn được.
④ 計画が中止になった。こうなった上は、プロジェクトチームは解散するしかない。
Kế hoạch tạm dừng rồi. Với tình hình này thì chỉ có nước giải tán đội dự án thôi.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 07/01/2013 06:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"
- 07/01/2013 05:58 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 131"
- 06/01/2013 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"
- 06/01/2013 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"
- 06/01/2013 08:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 134"
Tin cũ hơn:
- 06/01/2013 08:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"
- 06/01/2013 08:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 137"
- 04/01/2013 08:25 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 138"
- 04/01/2013 08:17 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp" Bài 139"
- 04/01/2013 08:10 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 140"