Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"

~上は

意味  ~からには   Chừng nào ~ ; đã là ~ thì

接続  [動-辞書形/た形]+上は
むす

Ví dụ:
① 契約を結ぶ上は、条件を慎重に検討すべきである。
Khi ký kết hợp đồng thì cần phải kiểm thảo thận trọng các điều kiện.

② 弁護士になると決めた上は、苦しくても頑張らなければならない。
Đã quyết định thành luật sư thì dù là có gian khó cũng cần phải cố gắng.
だま

③ 友人が困っているのを知った上は、黙って見ていられない。
Đã biết bạn bè khó khăn thì không thể đứng im nhìn được.

④ 計画が中止になった。こうなった上は、プロジェクトチームは解散するしかない。
Kế hoạch tạm dừng rồi. Với tình hình này thì chỉ có nước giải tán đội dự án thôi.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu