意味 ~からには Chừng nào ~ ; đã là ~ thì
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+以上 (ただし[名-の]の形は使わない。 [名
-である]を使う。[な形-である]も使う。)
Ví dụ:
① 日本に住んでいる以上、日本の法律を守らなければならない。
Đã sống trên đất Nhật thì phải tuân thủ pháp luật Nhật Bản.
② 契約書に書かれている以上、期日までにこの仕事を完成させなければならない。
Dựa trên các điều đã viết trong hợp đồng, đến kì hạn thì công việc này phải được hoàn thành xong.
③ 約束した以上、必ず守ってください。
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Đã hứa rồi thì nhất quyết phải giữ lời đấy.
④ 相手のやり方が合理的である以上、文句はつけられない。
Chừng nào cách làm của đối phương là hợp lý thì chả phải kêu ca gì.
⑤ 親子である以上、お互いの生活に無関心ではいられない。
Đã là cha mẹ con cái thì không được thiếu quan tâm đến đời sống của nhau.
⑥ 給料がこんなに安い以上は、転職を考える人がいるのも当然だ。
Chừng nào lương mà thấp cỡ này thì có người nghĩ đến chuyển chỗ làm là đương nhiên.
注意 [~以上]の後ろには、義務、禁止、要求、推量、強い断定の[なければならない] [で
はいけない][てください][だろう]などの表現がくることが多い。
Sau [以上] là nghĩa vụ, cấm đoán, yêu cầu, suy luận, phán định mạnh.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 07/01/2013 06:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"
- 07/01/2013 06:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"
- 07/01/2013 05:58 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 131"
- 06/01/2013 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"
- 06/01/2013 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"
Tin cũ hơn:
- 06/01/2013 08:32 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"
- 06/01/2013 08:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"
- 06/01/2013 08:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 137"
- 04/01/2013 08:25 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 138"
- 04/01/2013 08:17 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp" Bài 139"