~つつ/~つつも
接続 [動-ます形]+つつ
A 意味 ながら Đang, trong khi ~
Ví dụ:
① 財布の中身を考えつつ、買い物をした。
Vừa nghĩ đến ví vừa đi mua hàng.
② 人は皆、お互いに助け合いつつ生きている。
Mọi người vẫn đang sống tương trợ lẫn nhau.
③ 喜ぶ母の顔を思いつつ、手紙を書いています。
Vừa nghĩ đến khuân mặt mẹ hạnh phúc, vừa viết thư.
注意 会話ではあまり使わない。[つつも]は A の意味では使わない。
Không hay dùng trong hội thoại. Với nghĩa trên thì không dùng つつも.
B 意味 けれども・~のに Dù là ~
Ví dụ:
① 悪いと知りつつ、うそをついてしまった。
Dù biết là xấu nhưng lại nói dối mất rồi.
② 今日こそ勉強しようと思いつつ、テレビを見てしまった。
Chính hôm nay nghĩ là muốn học đây nhưng lại xem TV.
③ 早くご連絡しようと思いつつも、忙しくて遅くなってしまいました。申し訳ありません。
Muốn là nhanh chóng liên lạc nhưng mà do bận quá lại chậm mất. Xin được thứ lỗi.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 06/01/2013 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"
- 06/01/2013 08:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 134"
- 06/01/2013 08:32 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"
- 06/01/2013 08:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"
- 06/01/2013 08:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 137"
- 04/01/2013 08:17 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp" Bài 139"
- 04/01/2013 08:10 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 140"
- 04/01/2013 07:59 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 141"
- 04/01/2013 07:48 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 142"
- 04/01/2013 07:41 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 143"