意味 けれども Ấy thế mà, tuy nhiên ~
63
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
接続 [動-ます形/ない形-ない]
[い形-い]
[な形-O]
[名] +ながら
く
Ví dụ:
① 一緒に暮らしていながら、母の病気に気づかなかった。
Sống cùng một nhà vậy mà không nhận ra bệnh của mẹ.
② お礼を言おうと思いながら、言う機会がなかった。
Muốn nói lời cảm ơn nhưng lại không có cơ hội nói.
③ 日本語がわからないながら、テレビのドラムをけっこう楽しんでいます。
Không hiểu tiếng Nhật nhưng mà vẫn thích thú thưởng thức kịch trên TV.
④ 彼は仕事は遅いながら、確実で安心して任せられる。
Anh ta làm việc thì hơi chậm nhưng được cái chắc chắn tôi đã yên tâm tin cậy giao phó.
⑤ 残念ながら、その質問には答えられません。
Thật là tiếc nhưng câu hỏi đó tôi không trả lời được.
⑥ この掃除機は、小型ながら性能がいい。
Cái máy hút bụi này tuy cỡ nhỏ nhưng tính năng tốt.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 04/01/2013 08:17 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp" Bài 139"
- 04/01/2013 08:10 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 140"
- 04/01/2013 07:59 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 141"
- 04/01/2013 07:48 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 142"
- 04/01/2013 07:41 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 143"
Tin cũ hơn:
- 04/01/2013 07:13 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 145"
- 26/12/2012 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 147"
- 26/12/2012 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 148"
- 26/12/2012 08:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 149"
- 26/12/2012 08:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 150"