意味 ~のに Dù cho, dẫu cho ~
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+にもかかわらず (ただし[な形]と[名]は[だ]
がつかない。[な形-である][名-である]も使う。)
ねつ
Ví dụ:
① 彼は熱があるにもかかわらず、サッカーの試合に出場した。
Anh ta dù bị sốt nhưng vẫn ra sân thi đấu bóng đá.
② 問題が易しかったにもかかわらず、不注意でミスをしてしまった。
Dẫu cho câu hỏi dễ nhưng vì không chú ý tôi đã làm sai.
③ そのパソコンは操作が複雑であるにもかかわらず、よく売れている。
Cái máy tính này dù thao tác phức tạp nhưng vẫn bán chạy.
④ ご多忙にもかかわらず、ご出席くださいましてありがとうございます。
Xin cảm ơn vì dù rất bận rộn nhưng anh vẫn đến dự với chúng tôi.
65
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 04/01/2013 07:48 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 142"
- 04/01/2013 07:41 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 143"
- 04/01/2013 07:33 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 144"
- 04/01/2013 07:13 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 145"
- 26/12/2012 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 147"
Tin cũ hơn:
- 26/12/2012 08:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 149"
- 26/12/2012 08:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 150"
- 26/12/2012 08:27 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 151"
- 26/12/2012 08:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"
- 26/12/2012 08:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"