Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"

~ものなら

意味  ~なら  (実現が難しいことを希望する時、または、実現の可能性が少ないことを相手に冷たく言う時の言い方。)
 Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng)

接続  [動-辞書形]+ものなら

Ví dụ:
① 父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。
Nếu bệnh tình của bố chữa được thì thuốc có đắt đến mấy tôi cũng mua.

② 自分一人でやれるものならやってみなさい。
Nếu có thể thì hãy làm tự thân một mình.


③ 病気の子供を見ていると、代われるものなら代わってやりたいと思う。
Khi nhìn con ốm, nếu mà ốm thay được thì tôi cũng muốn thay.

④ 退院できるものなら、すぐにでもうちへ帰りたい。
Nếu mà ra viện được thì tôi muốn về nhà ngay.
注意  可能の意味の動詞とともに使われることが多い。会話では[もんなら]となることもある。
Hay dùng với các động từ mang ý chỉ khả năng. Trong hội thoại có khi dùng [もんなら]


Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu