意味 ~なら (実現が難しいことを希望する時、または、実現の可能性が少ないことを相手に冷たく言う時の言い方。)
Nếu ~ (dùng khi hi vọng vào một điều khó thực hiện hoặc là ít khả năng thực hiện – cách nói lạnh lùng)
接続 [動-辞書形]+ものなら
Ví dụ:
① 父の病気が治るものなら、どんな高価な薬でも手に入れたい。
Nếu bệnh tình của bố chữa được thì thuốc có đắt đến mấy tôi cũng mua.
② 自分一人でやれるものならやってみなさい。
Nếu có thể thì hãy làm tự thân một mình.
か
③ 病気の子供を見ていると、代われるものなら代わってやりたいと思う。
Khi nhìn con ốm, nếu mà ốm thay được thì tôi cũng muốn thay.
④ 退院できるものなら、すぐにでもうちへ帰りたい。
Nếu mà ra viện được thì tôi muốn về nhà ngay.
注意 可能の意味の動詞とともに使われることが多い。会話では[もんなら]となることもある。
Hay dùng với các động từ mang ý chỉ khả năng. Trong hội thoại có khi dùng [もんなら]
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 26/12/2012 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 147"
- 26/12/2012 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 148"
- 26/12/2012 08:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 149"
- 26/12/2012 08:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 150"
- 26/12/2012 08:27 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 151"
Tin cũ hơn:
- 26/12/2012 08:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"
- 26/12/2012 07:54 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"
- 25/12/2012 09:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"
- 25/12/2012 09:00 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 156"
- 25/12/2012 08:51 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 157"