Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 157"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 157"

~かねない

意味  ~おそれがある・~かもしれない  (悪い結果になる可能性がある時に使う。) Lo ngại là ~ ; Có lẽ ~

接続  [動-ます形]+かねない

Ví dụ:
① あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない。
Tăng tốc đến mức này, tai nạn chứ chẳng chơi.


あそ    らくだい

② あまり遊んでばかりいると、落第しかねない。
Nếu cứ chỉ chơi thế này, thi trượt mất đấy.

③ あの人ならそんな無責任なことも言いかねない。
Ông ấy thì có thể nói những lời vô trách nhiệm thế này.


Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản


                                                                        www.duhocnhatbanaz.edu.vn
 

 

Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu