~かねない
意味 ~おそれがある・~かもしれない (悪い結果になる可能性がある時に使う。) Lo ngại là ~ ; Có lẽ ~
接続 [動-ます形]+かねない
Ví dụ:
① あんなにスピードを出したら、事故を起こしかねない。
Tăng tốc đến mức này, tai nạn chứ chẳng chơi.
あそ らくだい
② あまり遊んでばかりいると、落第しかねない。
Nếu cứ chỉ chơi thế này, thi trượt mất đấy.
③ あの人ならそんな無責任なことも言いかねない。
Ông ấy thì có thể nói những lời vô trách nhiệm thế này.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 26/12/2012 08:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"
- 26/12/2012 08:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"
- 26/12/2012 07:54 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"
- 25/12/2012 09:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"
- 25/12/2012 09:00 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 156"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 07:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 158"
- 25/12/2012 07:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 159"
- 25/12/2012 07:38 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 160""
- 25/12/2012 07:26 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 161"
- 25/12/2012 07:12 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 162"