A 意味 ~わけだ (経緯・理由を示して、~の結果になったと言いたい時の表現。)Vì…(Chỉ nguồn căn, lý do; cách dùng khi muốn nói đã có kết quả là…)
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+次第だ
Ví dụ:
① このたび日本政府の招きにより、親善大使として日本に来た次第です。
Lần này nhận lời mời của chính phủ Nhật Bản nên tôi đã đến Nhật với tư cách Đại sứ thiện chí.
ことわ
② 英語が話せない私には無理な仕事と思い、お 断 りした次第です。
Tôi nghĩ việc này là không thể với một người không thể dùng tiếng Anh như tôi nên tôi xin từ chối.
③ 私の専門分野なのにこんなこともわからなくて、お恥ずかしい次第です。
Là lĩnh vực chuyên môn của tôi mà việc này tôi lại không hiểu nên tôi thấy thật xấu hổ.
④ 以上のような次第で、退職することになりました。
Với những lý do nêu trên, tôi đã có quyết định nghỉ việc.
B 意味 ~によって決まる Dựa vào… mà quyết định
接続 [名]+次第だ
Ví dụ:
① この世の中はお金次第だと言う人もいる。
Cũng có những người nói rằng cuộc đời này tất là do đồng tiền quyết định.
70
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
② 考え方次第で幸せにも不幸せにもなる。
Dựa vào cách suy nghĩ mà cũng có thể trở thành hạnh phúc hay bất hạnh.
③ 実力次第では社長になることも可能だろう。
Dựa vào thực lực cũng có khả năng tôi sẽ trở thành giám đốc.
④ 検査の結果次第では入院ということもあり得る。
Dựa vào kết quả khám mà cũng có thể tôi sẽ nhập viện.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 08:51 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 157"
- 25/12/2012 07:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 158"
- 25/12/2012 07:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 159"
- 25/12/2012 07:38 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 160""
- 25/12/2012 07:26 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 161"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 07:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 163"
- 25/12/2012 05:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 164"
- 25/12/2012 05:13 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 165"
- 25/12/2012 05:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 166"
- 25/12/2012 04:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 167"