Ý nghĩa: どうしても~してしまう (どうしても我慢できず、自然にそうなってしまうと言いたい時の表現。)Dù thế nào cũng đã làm… ( Dù thế nào cũng không thể chịu đựng, Dùng khi muốn nói tự nhiên mà thành như thế)
Liên quan: [動-ない形]+ないではいられない (ただし[する]は[せずにはいられない]となる。)
Ví dụ:
① 彼のもの真似を見るとおかしくて、笑わないではいられない。
Nhìn cách anh ấy bắt chước các sự vật buồn cười quá nên tôi không thể nhịn được.
② あの映画のラストシーンは感動的で、涙を流さずにはいられなかった。
Cảnh cuối cùng của bộ phim đó quá cảm động nên tôi không kìm được nước mắt.
③ 車の多い道路で遊んでいる子供を見て、注意せずにはいられなかった。
Nhìn bọn trẻ con đang chơi trên đường nhiều ô tô, tôi không thể không nhắc nhở
注意 主語は一人称に限る。主語が三人称の時は文末に[~ようだ] [~らしい]などをつける.
Chủ ngữ giới hạn là ngôi thứ nhất. Nếu là ngôi thứ 3 thì cuối câu thường thêm [~ようだ] [~らしい]
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 07:12 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 162"
- 25/12/2012 07:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 163"
- 25/12/2012 05:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 164"
- 25/12/2012 05:13 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 165"
- 25/12/2012 05:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 166"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 04:46 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 168"
- 25/12/2012 04:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 169"
- 25/12/2012 04:33 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 170"
- 25/12/2012 04:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 171"
- 25/12/2012 04:11 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 172"