Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 170"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 170"

~にほかならない

Ý nghĩa:  まさに~だ・それ以外でない  (強調。断定的に述べる時に使う。)
Chính là…, Không gì khác là…

Liên quan:  [動・い形・な形・名]の普通形+にほかならない  (ただし[な形]と[名]は[だ]
がつかない。[な形-である][名-である]も使う。理由を表す[から]にもつく。 )


Ví dụ:
① この手紙は私の正直な気持ちを申し上げたにほかなりません。
Bức thư này không gì khác chính là nói lên tình cảm chân thành của tôi.

② この仕事が成功したのは皆さんのご協力の結果にほかなりません。
Sự thành công của công việc này chính là kết quả sự cộng tác của các bạn.

③ 熱帯雨林が消滅することは、地球の肺がなくなることにほかならない。
Việc rừng nhiệt đới bị hủy diệt chính là sẽ mất đi lá phổi của trái đất.

④ 戦争というものは、大量殺人にほかならない。
Chiến tranh không gì khác chính là giết người hàng loạt.

⑤ 親が子供を叱るのは子供を愛しているからにほかならない。
Việc cha mẹ mắng con không gì khác chính là yêu thương con.



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản



www.duhocnhatbanaz.edu.vn


           Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu