Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 166"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 166"

~ないことはない/~ないこともない

意味  ~の可能性もある  Cũng có khả năng là…, không phải là không thể…

接続  [動-ない形]
[い形-く]
[な形-で]
[名]    +ないこともない


Ví dụ:
① 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
Dù khó nhưng mà tùy theo cách làm cũng không phải là không thể làm được.

② どうしても話してくれと言われれば、話さないこともない。
Đã được nhắc là dù thế nào cũng hãy nói chuyện nên không thể không nói.

③ ちょっと大きくないこともないが、この靴で大丈夫だ。
Cũng không phải là không to một chút nhưng mà đôi giầy này là ổn rồi.

④ このセーター、ちょっと派手じゃありませんか。派手じゃないこともないけど、よく似合っ
ているからいいんじゃないですか。
Cái áo len này chẳng phải là hơi sặc sỡ hay sao.
Cũng sặc sỡ, nhưng vì trông rất hợp nên chẳng được hay sao?



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban