意味 ~の可能性もある Cũng có khả năng là…, không phải là không thể…
接続 [動-ない形]
[い形-く]
[な形-で]
[名] +ないこともない
Ví dụ:
① 難しいが、やり方次第ではできないことはないだろう。
Dù khó nhưng mà tùy theo cách làm cũng không phải là không thể làm được.
② どうしても話してくれと言われれば、話さないこともない。
Đã được nhắc là dù thế nào cũng hãy nói chuyện nên không thể không nói.
③ ちょっと大きくないこともないが、この靴で大丈夫だ。
Cũng không phải là không to một chút nhưng mà đôi giầy này là ổn rồi.
④ このセーター、ちょっと派手じゃありませんか。派手じゃないこともないけど、よく似合っ
ているからいいんじゃないですか。
Cái áo len này chẳng phải là hơi sặc sỡ hay sao.
Cũng sặc sỡ, nhưng vì trông rất hợp nên chẳng được hay sao?
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 07:26 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 161"
- 25/12/2012 07:12 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 162"
- 25/12/2012 07:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 163"
- 25/12/2012 05:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 164"
- 25/12/2012 05:13 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 165"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 04:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 167"
- 25/12/2012 04:46 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 168"
- 25/12/2012 04:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 169"
- 25/12/2012 04:33 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 170"
- 25/12/2012 04:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 171"