Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 165"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 165"

~というものではない/~というものでもない

意味  ~とは言いきれない  Không thể nói hết là…


接続 [動・い形・な形・名]の普通形+というものではない (ただし[な形]と[名]の[だ] はつかないこともある。)

Ví dụ:
① 性格は絶対に変えられないというものではない。
71
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
Không thể nói rằng là tính cách tuyệt đối sẽ không thay đổi.

②    お金さえあれば幸せに暮らせるというものではない。
Không thể nói rằng là chỉ cần có tiền là có thể sống hạnh phúc.

③ かぎをかけたから安心というものでもない。
Không thể nói rằng đã khóa rồi là có thể yên tâm.

④    この仕事は英語ができなければだめだというものでもないが、できたほうがいい。
Việc này cũng không thể nói là không biết tiếng Anh thì không làm được nhưng mà biết thì tốt hơn.



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban