Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 163"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 163"

~っこない

意味  決して~ない・絶対~ない  Nhất định không…, Tuyệt đối không…

接続  [動-ます形]+っこない
たから


Ví dụ:
① 宝 くじなんて当たりっこないよ。
Tôi thì những thứ như xổ số là nhất định sẽ không bao giờ trúng.

② どんなに急いだって、今からじゃ間に合いっこない。
Dù có khẩn trương thế nào thì giờ này nhất định cũng không thể kịp được.

③ いくら好きだって、一度にバナナを 20 本も食べられっこない。
Dù có thích thế nào, một lần cũng không thể ăn đến 20 quả chuối.
注意  会話で使われる。 Dùng trong hội thoại.



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu