意味 決して~ない・絶対~ない Nhất định không…, Tuyệt đối không…
接続 [動-ます形]+っこない
たから
Ví dụ:
① 宝 くじなんて当たりっこないよ。
Tôi thì những thứ như xổ số là nhất định sẽ không bao giờ trúng.
② どんなに急いだって、今からじゃ間に合いっこない。
Dù có khẩn trương thế nào thì giờ này nhất định cũng không thể kịp được.
③ いくら好きだって、一度にバナナを 20 本も食べられっこない。
Dù có thích thế nào, một lần cũng không thể ăn đến 20 quả chuối.
注意 会話で使われる。 Dùng trong hội thoại.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 07:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 158"
- 25/12/2012 07:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 159"
- 25/12/2012 07:38 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 160""
- 25/12/2012 07:26 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 161"
- 25/12/2012 07:12 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 162"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 05:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 164"
- 25/12/2012 05:13 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 165"
- 25/12/2012 05:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 166"
- 25/12/2012 04:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 167"
- 25/12/2012 04:46 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 168"