Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 169"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 169"

~に限らず

Ý nghĩa:  ~だけではなく~も  Không chỉ…mà cũng…, Không những…mà còn…

Liên quan:  [名]+に限らず

Ví dụ:
① ディズニーランドは子供に限らず、大人にも人気がある。
Disneyland thì không những được trẻ con ưa thích mà cả người lớn nữa.

② この講義は学生に限らず、社会人も聴講で切る。
Buổi giảng này không chỉ sinh viên mà người đã đi làm cũng có thể tham gia nghe giảng.



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu