Ý nghĩa: ~だけではなく~も Không chỉ…mà cũng…, Không những…mà còn…
Liên quan: [名]+に限らず
Ví dụ:
① ディズニーランドは子供に限らず、大人にも人気がある。
Disneyland thì không những được trẻ con ưa thích mà cả người lớn nữa.
② この講義は学生に限らず、社会人も聴講で切る。
Buổi giảng này không chỉ sinh viên mà người đã đi làm cũng có thể tham gia nghe giảng.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 05:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 164"
- 25/12/2012 05:13 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 165"
- 25/12/2012 05:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 166"
- 25/12/2012 04:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 167"
- 25/12/2012 04:46 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 168"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 04:33 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 170"
- 25/12/2012 04:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 171"
- 25/12/2012 04:11 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 172"
- 25/12/2012 03:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung Cấp "Bài 173"