Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 172"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 172"

~ものがある

Ý Nghĩa:  ~という感じがある・~ように感じられる
Có cảm giác…, Có thể càm giác như là…

Liên quan: 動・い形・な形]の名詞修飾型の現在+ものがある

Ví dụ:
① この絵には人を引きつけるものがある。
Tôi có cảm giác bức tranh này rất lôi cuốn người xem.

② 彼の話にはどこか納得できないものがある。
Trong câu chuyện của anh ấy tôi càm thấy như có gì đó không thể thấu hiểu.

③ 仕事がなくて暇すぎるのもつらいものがある。
Tôi có cảm giác việc thất nghiệp và quá nhàn rỗi có gì đó cũng thật cay đắng.
74
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴

④ 彼の話し方にはどこか強引なものがあった。
Tôi có cảm giác cách nói chuyện của anh ta có gì đó miễn cưỡng.



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản





Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu