Ý Nghĩa: ~という感じがある・~ように感じられる
Có cảm giác…, Có thể càm giác như là…
Liên quan: 動・い形・な形]の名詞修飾型の現在+ものがある
Ví dụ:
① この絵には人を引きつけるものがある。
Tôi có cảm giác bức tranh này rất lôi cuốn người xem.
② 彼の話にはどこか納得できないものがある。
Trong câu chuyện của anh ấy tôi càm thấy như có gì đó không thể thấu hiểu.
③ 仕事がなくて暇すぎるのもつらいものがある。
Tôi có cảm giác việc thất nghiệp và quá nhàn rỗi có gì đó cũng thật cay đắng.
74
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
④ 彼の話し方にはどこか強引なものがあった。
Tôi có cảm giác cách nói chuyện của anh ta có gì đó miễn cưỡng.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 04:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 167"
- 25/12/2012 04:46 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 168"
- 25/12/2012 04:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 169"
- 25/12/2012 04:33 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 170"
- 25/12/2012 04:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 171"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 03:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung Cấp "Bài 173"