Ý Nghĩa: ~する方法がない・手段がなくて~できない
Không còn phương pháp nào, không còn cách nào, không thể
Liên quan: [動-ます形]+ようがない
Ví dụ:
① 木村さんは今どこにいるのかわからないので、連絡しようがない。
Tôi không biết anh Kimura giờ ở đâu nên không thể liên lạc được.
② 質問の意味がわからなくて、答えようがなかった。
Tôi không hiểu ý nghĩa của câu hỏi nên không thể trả lời được.
③ ここまで壊れてしまった車は直しようがない。
Cái xe đã bị hỏng đến mức này rồi thì không có cách nào chữa nổi.
④ この病気にかかると、今の医学ではどうしようもないらしい。
Nếu mắc bệnh này thì với y học hiện nay không có phương pháp cứu chữa.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 04:46 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 168"
- 25/12/2012 04:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 169"
- 25/12/2012 04:33 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 170"
- 25/12/2012 04:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 171"
- 25/12/2012 04:11 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 172"