Ý nghĩa: ~から (理由の説明や言いわけの表現。) Bởi vì…
Liên quan: [動・い形・な形・名]の普通形+もの ([です][ます]に接続する場合もある。 )
Ví dụ:
① 一人で行ける。うん、大丈夫、地図を持っているもの。
Cậu có thể đi một mình chứ? Ừ, không sao đâu vì tớ có bản đồ mà.
② 電話はあしたにしたほうがいいんじゃない。もう遅いもの。
Để đến mai gọi điện chẳng hơn sao. Vì muộn rồi mà.
③ 手伝ってあげようか。いいよ。一人でできるもん。
Để tớ giúp cậu nhé. Thôi mà, được rồi, vì tớ làm một mình được mà.
④ 多少のいたずらはしかたありませんよ。子供ですもの。
Chúng có nghịch ngợm một chút thì cũng không có cách nào đâu. Vì là trẻ con mà.
注意 話し言葉で女性や子供が使う。[~もん]は、よりくだけた言い方。
Đây là từ dùng trong văn nói, thường được phụ nữ và trẻ em dùng. [~もん]là cách nói suồng sã hơn.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 05:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 166"
- 25/12/2012 04:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 167"
- 25/12/2012 04:46 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 168"
- 25/12/2012 04:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 169"
- 25/12/2012 04:33 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 170"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 04:11 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 172"
- 25/12/2012 03:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung Cấp "Bài 173"