Ý nghĩa: [名]+に限る A 意味 ~だけ ([~に限る][~に限り][~に限って]を使う。) Giới hạn ở…
Ví dụ:
① 参加者は女性に限る。
Người tham gia chỉ giới hạn ở nữ.
② 先着 50 名様に限り、受け付けます。
Chúng tôi chỉ tiếp nhận 50 người đến đầu tiên.
③ 本日に限って、全商品2割引にさせていただきます。
Chỉ hôm nay, chúng tôi giảm giá 20 phần trăm cho tất cả các mặt hàng.
B 意味 ~だけは特に ([~に限って]を使う。 ) Riêng…là đặc biệt
Ví dụ:
① あの人に限って、人をだますようなことはしない。
Chỉ riêng với người đó, không bao giờ làm cái việc như là lừa người khác.
② 傘を持っていない日に限って、雨が降る。
Vào đúng ngày tôi không mang ô thì lại mưa.
③ あのレストランは年中無休なのに、行ってみたら今日に限って休みだった。
Nhà hàng đó hoạt động cả năm không nghỉ vậy mà đúng ngày hôm nay khi tôi thử đến thì lại nghỉ.
C 意味 一番いい ([~に限る]を使う。) Là nhất…, nên…
接続 [動-辞書形/ない形-ない]
[名] +に限る
Ví dụ:
① 風を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。
Khi bị cảm, nên giữ ấm phòng và ngủ là tốt nhất.
② 危険な所には近寄らないに限る。
Tốt nhất không nên lại gần nơi nguy hiểm.
③ 夏はビールに限る。
Mùa hè Bia là số 1.
Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 07:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 163"
- 25/12/2012 05:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 164"
- 25/12/2012 05:13 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 165"
- 25/12/2012 05:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 166"
- 25/12/2012 04:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 167"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 04:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 169"
- 25/12/2012 04:33 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 170"
- 25/12/2012 04:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 171"
- 25/12/2012 04:11 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 172"
- 25/12/2012 03:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp Trung Cấp "Bài 173"