Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 168"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 168"

~に限る/~に限り/~に限って

Ý nghĩa:  [名]+に限る  A 意味 ~だけ ([~に限る][~に限り][~に限って]を使う。)  Giới hạn ở…


Ví dụ:
① 参加者は女性に限る。
Người tham gia chỉ giới hạn ở nữ.

② 先着 50 名様に限り、受け付けます。
Chúng tôi chỉ tiếp nhận 50 người đến đầu tiên.

③ 本日に限って、全商品2割引にさせていただきます。
Chỉ hôm nay, chúng tôi giảm giá 20 phần trăm cho tất cả các mặt hàng.

B 意味 ~だけは特に ([~に限って]を使う。 ) Riêng…là đặc biệt

Ví dụ:
① あの人に限って、人をだますようなことはしない。
Chỉ riêng với người đó, không bao giờ làm cái việc như là lừa người khác.

② 傘を持っていない日に限って、雨が降る。
Vào đúng ngày tôi không mang ô thì lại mưa.

③ あのレストランは年中無休なのに、行ってみたら今日に限って休みだった。
Nhà hàng đó hoạt động cả năm không nghỉ vậy mà đúng ngày hôm nay khi tôi thử đến thì lại nghỉ.

C 意味 一番いい ([~に限る]を使う。) Là nhất…, nên…
接続  [動-辞書形/ない形-ない]
[名]    +に限る


Ví dụ:
① 風を引いた時は、部屋を暖かくして寝るに限る。
Khi bị cảm, nên giữ ấm phòng và ngủ là tốt nhất.

② 危険な所には近寄らないに限る。
Tốt nhất không nên lại gần nơi nguy hiểm.

③ 夏はビールに限る。
Mùa hè Bia là số 1.



Hướng dẫn đăng ký đi du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban