意味 どうしても~なければいけない・~ないわけにはいかない Dù thế nào, cũng phải…; Không thể không…
接続 [動-ない形]+ざるを得ない ([する]は[せざるを得ない]となる。 )
Ví dụ:
① みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Vì là nguyên tắc mọi người định ra nên không thể không tuân thủ.
② 原料がどんどん値上がりしているのですから、製品も値上げせざるを得ません。
Giá nguyên liệu tăng vọt nên không thể không tăng giá hàng hóa.
③ 彼は登山中に消息不明となり、すでに 5 年経っている。死んだと考えざるを得ないだろう。
Đã năm năm rồi kể từ khi anh ấy bị mất tích trong khi leo núi. Có lẽ không thể không nghĩ là anh ấy đã mất.
④ こんなにひどい雨では運動会は中止せざるを得ない。
Mưa to thế này thì dù thế nào cũng phải hủy ngày hội thể thao thôi.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 25/12/2012 09:00 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 156"
- 25/12/2012 08:51 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 157"
- 25/12/2012 07:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 158"
- 25/12/2012 07:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 159"
- 25/12/2012 07:38 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 160""
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 07:12 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 162"
- 25/12/2012 07:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 163"
- 25/12/2012 05:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 164"
- 25/12/2012 05:13 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 165"
- 25/12/2012 05:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 166"