Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 161"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 161"

~ざるを得ない

意味  どうしても~なければいけない・~ないわけにはいかない  Dù thế nào, cũng phải…; Không thể không…

接続  [動-ない形]+ざるを得ない  ([する]は[せざるを得ない]となる。 )

Ví dụ:
① みんなで決めた規則だから、守らざるを得ない。
Vì là nguyên tắc mọi người định ra nên không thể không tuân thủ.

② 原料がどんどん値上がりしているのですから、製品も値上げせざるを得ません。
Giá nguyên liệu tăng vọt nên không thể không tăng giá hàng hóa.

③ 彼は登山中に消息不明となり、すでに 5 年経っている。死んだと考えざるを得ないだろう。
Đã năm năm rồi kể từ khi anh ấy bị mất tích trong khi leo núi. Có lẽ không thể không nghĩ là anh ấy đã mất.

④ こんなにひどい雨では運動会は中止せざるを得ない。
Mưa to thế này thì dù thế nào cũng phải hủy ngày hội thể thao thôi.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
   - Những người đang đi học hay đi làm có bằng THPT trở lên    
   - Những người đã xin visa tại các công ty du học khác bị rớt    
- Những người đã đi tu nghiệp về đăng ký đi du học trở lại   

Liên hệ với chúng tôi để biết thêm chi tiết

du hoc nhat ban