Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"

~(よ)うではないか/~(よ)うじゃないか

意味  ~しましょう・~しませんか  (強い呼びかけの表現。) Hãy ~ (kêu gọi mạnh mẽ)

接続  [動-意向形]+ではないか

Ví dụ:
① 災害を受けた人々に救援物資を送ろうではないか。
Chúng ta hãy gửi đồ cứu viện đến cho những người bị thảm hoạ.

② 自然保護の運動を広めようではないか。
Hãy mở rộng cuộc vận động bảo vệ tự nhiên.
しんけん

③ 男女差別の問題について真剣に考えようではありませんか。
Hãy suy nghĩ nghiêm túc về vấn đề phân biệt giới tính.
こうしょう

④ 賃金を上げるように社長に交 渉 しようじゃありませんか。
Chúng ta hãy đàm phán với chủ tịch công ty để được tăng tiền công
.


Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu