~得る/~得ない
意味 ~することができる/できない・~の可能性がある/ない Có thể/không thể ~. Nói về tính khả thi
接続 [動-ます形]+得る
つ いた
Ví dụ:
① 考え得る限りの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
Đã hết sức trong giới hạn có thể suy nghĩ nhưng vẫn chưa đến được cách giải quyết vấn đề.
さが
② 捜し得るかぎり捜したが、その書類はとうとう見つからなかった。
Đã tìm hết khả năng có thể tìm mà cuối cùng vẫn không thấy tài liệu đó.
③ でき得るならば、独立して事業を始めたい。
Nếu mà có thể, tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập.
ふせ
④ あれは警報を早く出していれば、防ぎ得た災害かも知れない。
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Đó có lẽ là thảm hoạ được phòng tránh nếu cảnh báo được đưa ra sớm.
そうなん
⑤ こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。
Tôi nghĩ là không có khả năng bị nạn trên núi thấp thế này.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 26/12/2012 08:27 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 151"
- 26/12/2012 08:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"
- 26/12/2012 08:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"
- 26/12/2012 07:54 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"
- 25/12/2012 09:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"
- 25/12/2012 08:51 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 157"
- 25/12/2012 07:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 158"
- 25/12/2012 07:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 159"
- 25/12/2012 07:38 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 160""
- 25/12/2012 07:26 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 161"