Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 156"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 156"

~得る/~得ない

意味  ~することができる/できない・~の可能性がある/ない  Có thể/không thể ~. Nói về tính khả thi

接続  [動-ます形]+得る
つ    いた

Ví dụ:
① 考え得る限りの手は尽くしたが、問題の解決には至らなかった。
Đã hết sức trong giới hạn có thể suy nghĩ nhưng vẫn chưa đến được cách giải quyết vấn đề.

さが

② 捜し得るかぎり捜したが、その書類はとうとう見つからなかった。
Đã tìm hết khả năng có thể tìm mà cuối cùng vẫn không thấy tài liệu đó.

③ でき得るならば、独立して事業を始めたい。
Nếu mà có thể, tôi muốn bắt đầu sự nghiệp độc lập.
ふせ

④ あれは警報を早く出していれば、防ぎ得た災害かも知れない。

完全マスター  日本語能力試験  2級  文法    阮登貴
Đó có lẽ là thảm hoạ được phòng tránh nếu cảnh báo được đưa ra sớm.
そうなん

⑤ こんな低い山で遭難することはあり得ないと思う。
Tôi nghĩ là không có khả năng bị nạn trên núi thấp thế này.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản



                                                                       www.duhocnhatbanaz.edu.vn


       Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu