意味 なんと~でしょう (感嘆・嘆息を表す。) Không biết thế nào đây ~ (cảm thán, thở dài)
接続 [動・い形・な形]の名詞修飾型+ことか
Ví dụ:
① 息子から半年も連絡がない。一体何をしていることか。
Con trai nửa năm rồi chả thấy liên lạc gì, không hiểu là đang làm cái gì đây.
② あなたの返事をどんなに待っていたことか。
Tôi đã đợi câu trả lời của anh bao lâu.
③ 友達と別れて、どんなに寂しかったことか。
Chia biệt bạn, thật là cô đơn biết bao.
④ コンピューターは、なんと便利なことか。
Máy tính thật là thứ thật tiện lợi.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 26/12/2012 07:54 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"
- 25/12/2012 09:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"
- 25/12/2012 09:00 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 156"
- 25/12/2012 08:51 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 157"
- 25/12/2012 07:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 158"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 07:38 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 160""
- 25/12/2012 07:26 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 161"
- 25/12/2012 07:12 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 162"
- 25/12/2012 07:06 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 163"
- 25/12/2012 05:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 164"