Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 159"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 159"

~ことか

意味  なんと~でしょう  (感嘆・嘆息を表す。) Không biết thế nào đây ~ (cảm thán, thở dài)

接続  [動・い形・な形]の名詞修飾型+ことか

Ví dụ:
① 息子から半年も連絡がない。一体何をしていることか。
Con trai nửa năm rồi chả thấy liên lạc gì, không hiểu là đang làm cái gì đây.

② あなたの返事をどんなに待っていたことか。
Tôi đã đợi câu trả lời của anh bao lâu.

③ 友達と別れて、どんなに寂しかったことか。
Chia biệt bạn, thật là cô đơn biết bao.

④ コンピューターは、なんと便利なことか。
Máy tính thật là thứ thật tiện lợi.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu