意味 ~にふさわしくなく以外に Không phù hợp, không xứng với ~ Trong tỉ lệ, so với ~
接続 [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わりに
Ví dụ:
① 私はたくさん食べるわりに太らない。
Mặc dù tôi ăn rất nhiều, nhưng mà không bị tăng cân.
② あのレストランの料理は、値段のわりにおいしい。
Đồ ăn của nhà hàng đó, so với giá thì là ngon.
③ 彼は勉強しないわりには成績がいい。
Dù nó chả học gì mà thành tích tốt ghê.
④ この品物は高いわりには品質がよくない。
Mặt hàng này dù là dắt nhưng chất lượng không tốt.
⑤ 兄は慎重なわりにはよく忘れ物をする。
Dù anh trai khá cẩn thận nhưng mà vẫn hay bỏ quên đồ.
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 26/12/2012 08:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 149"
- 26/12/2012 08:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 150"
- 26/12/2012 08:27 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 151"
- 26/12/2012 08:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"
- 26/12/2012 08:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"
Tin cũ hơn:
- 25/12/2012 09:41 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 155"
- 25/12/2012 09:00 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 156"
- 25/12/2012 08:51 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 157"
- 25/12/2012 07:55 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 158"
- 25/12/2012 07:47 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 159"