Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"

~わりに(は)

意味  ~にふさわしくなく以外に Không phù hợp, không xứng với ~ Trong tỉ lệ, so với ~

接続  [動・い形・な形・名]の名詞修飾型+わりに

Ví dụ:
① 私はたくさん食べるわりに太らない。
Mặc dù tôi ăn rất nhiều, nhưng mà không bị tăng cân.

② あのレストランの料理は、値段のわりにおいしい。
Đồ ăn của nhà hàng đó, so với giá thì là ngon.

③ 彼は勉強しないわりには成績がいい。
Dù nó chả học gì mà thành tích tốt ghê.

④ この品物は高いわりには品質がよくない。
Mặt hàng này dù là dắt nhưng chất lượng không tốt.

⑤ 兄は慎重なわりにはよく忘れ物をする。
Dù anh trai khá cẩn thận nhưng mà vẫn hay bỏ quên đồ.





www.duhocnhatbanaz.edu.vn


Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu