意味 ~なしで・なしに (~がない状態で・~を省いて) Không có ~ (ở trạng thái không có ~ hoặc lược bớt ~)
接続 [名]+ぬきで
Ví dụ:
① 朝食ぬきで会社へ行くサラリーマンが多いらしい。
Có vẻ nhiều nhân viên công ty đi làm mà không ăn sáng.
② 社長ぬきでは、この件を決めることはできない。
Không có chủ tịch thì việc này không thể quyết định được.
③ 彼女は世辞ぬきにすばらしい人だ。
Không cần một lời khen, cô ấy là người tuyệt vời.
④ 子供用にわさびぬきのまぐろのすしを注文した。
Tôi đã đặt món sushi cá ngừ không có mù tạt cho bọn trẻ.
かた
⑤ アジアをぬきにしては、世界経済は語れない。
Không thể nói đến kinh tế thế giới mà không có châu Á.
⑥ 今日の会は難しい話はぬきにして楽しくやりましょう。
Buổi họp hôm nay chúng ta hãy thật thoải mái và không nói đến các vấn đề phức tạp.
Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 04/01/2013 07:41 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 143"
- 04/01/2013 07:33 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 144"
- 04/01/2013 07:13 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 145"
- 26/12/2012 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 147"
- 26/12/2012 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 148"
Tin cũ hơn:
- 26/12/2012 08:34 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 150"
- 26/12/2012 08:27 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 151"
- 26/12/2012 08:18 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 152"
- 26/12/2012 08:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 153"
- 26/12/2012 07:54 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 154"