Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 149"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 149"

~ぬきで(は)/~ぬきに(は)/~ぬきの/~をぬきにして(は)/~はぬきにしてはぶ

意味  ~なしで・なしに  (~がない状態で・~を省いて) Không có ~ (ở trạng thái không có ~ hoặc lược bớt ~)

接続  [名]+ぬきで

Ví dụ:
① 朝食ぬきで会社へ行くサラリーマンが多いらしい。
Có vẻ nhiều nhân viên công ty đi làm mà không ăn sáng.

② 社長ぬきでは、この件を決めることはできない。
Không có chủ tịch thì việc này không thể quyết định được.

③ 彼女は世辞ぬきにすばらしい人だ。
Không cần một lời khen, cô ấy là người tuyệt vời.

④ 子供用にわさびぬきのまぐろのすしを注文した。
Tôi đã đặt món sushi cá ngừ không có mù tạt cho bọn trẻ.
かた

⑤ アジアをぬきにしては、世界経済は語れない。
Không thể nói đến kinh tế thế giới mà không có châu Á.

⑥ 今日の会は難しい話はぬきにして楽しくやりましょう。
Buổi họp hôm nay chúng ta hãy thật thoải mái và không nói đến các vấn đề phức tạp.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu