Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 147"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 147"

~にかかわらず/~に(は)かかわりなく

意味  ~に関係なく  Không liên quan đến~

接続  [動-辞書形]+[動-ない形-ない]
[名]    +にかかわらず

Ví dụ:
① 参加するしないにかかわらず、必ず返事をください。
Không tính là có tham gia hay không, nhất định hãy trả lời nhé.
さいよう

② あの会社は外国語の能力にかかわらず、国際感覚を持った人を採用する。
Công ty đó tuyển người không căn cứ vào trình độ ngoại ngữ mà là những người có khả năng về quốc tế.

③ 経験の有無にかかわりなく、入社後の研修に参加していただきたい。
Không quan tâm là đã có kinh nghiệm hay chưa, sau khi vào công ty chúng tôi muốn bạn tham gia tập huấn.

④ このゲームは、年齢や性別にかかわらず、だれでも楽しめる。
Trò chơi này thì không phân biệt tuổi tác, giới tính, ai cũng thích.



Hướng dẫn đăng ký du học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu