Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 141"

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 141"

~どころか

はげ 意味 (前に言ったことはもちろん、それよりもっと程度が激しいという時や、実際はそうではなく、正反対であることを強調する時に使う。)
Dùng nhấn mạnh một sự phản đối trực diện, điều nói trước là hiển nhiên. Diễn đạt một vật, việc gì đóquá xa so với trạng thái mong đợi. Ý sau thể hiện cái điều khác xa so với ý trước.

接続    [動・い形・な形・名]の普通形+どころか    (ただし[な形]と[名]は[だ]がつかない。
[な形-な]も使われる。)


Ví dụ:
① 彼は貯金するどころか借金だらけだ。
Anh ta mà có tiết kiệm à, nợ nần chồng chất kia kìa.

② この部屋は涼しいどころか寒いくらいだ。
Phòng này mà mát á, lạnh thì có.

③ お宅の辺りは静かでしょう。いいえ、静かどころか最近は窓を開けていられないほど車の音が
うるさいんです。
Gần nhà bác yên tĩnh nhỉ. Đâu, yên tĩnh gì, gần đây tiếng xe ô tô ồn ào đến mức không dám mở cửa sổ.

④ あの人は英語どころかアラビア語もスワヒリ語も話せる。
Ông kia đâu chỉ biết tiếng Anh, tiếng Arab rồi là Swahili nữa cũng nói được.
完全マスター  日本語能力試験  2級  文法



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu