意味 ~時・~場合 Thời gian, trường hợp
接続 [動-辞書形/た形]
[名-の] +際
60
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Ví dụ:
① 帰国の際、保証人の家にあいさつに行った。
Lúc về nước đã đi chào gia đình người bảo lãnh.
② カードを紛失した際はカード会社にすぐ知らせなければならない。
Trong trường hợp đánh mất thẻ, cần phải thông báo với công ty cấp thẻ ngay.
③ パスポートを申請する際に必要なものを教えてください。
Xin vui lòng chỉ dẫn các thứ cần thiết khi xin cấp hộ chiếu.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 06/01/2013 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"
- 06/01/2013 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"
- 06/01/2013 08:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 134"
- 06/01/2013 08:32 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"
- 06/01/2013 08:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"
Tin cũ hơn:
- 04/01/2013 08:25 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 138"
- 04/01/2013 08:17 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp" Bài 139"
- 04/01/2013 08:10 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 140"
- 04/01/2013 07:59 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 141"
- 04/01/2013 07:48 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 142"