意味 ~た後でないと (前に言ったことが実現してからでなければ、後ろで言うことが実現しない。) Nếu không thực hiện cái nói đằng trước thì điều đằng sau cũng không thực hiện.
接続 [動-て形]+からでないと
Ví dụ:
① お金をいただいてからでないと、商品はお届けできません。
Nếu chưa nhận được tiền thì hàng cũng không giao được.
② この仕事は訓練を受けてからでないと無理でしょう。
Công việc này mà không được huấn luyện thì không làm được đâu.
③ この地方では4月になってからでなければ、桜は咲かない。
Địa phương này mà chưa đến tháng 4 thì hoa anh đào chưa nở.
お
④ 契約書の内容を確認してからでなければ、判は押せません。
61
完全マスター 日本語能力試験 2級 文法 阮登貴
Chưa xác nhận lại nội dung hợp đồng thì không đóng dấu được.
注意 後ろの文は否定的な表現になる。
Câu sau biểu hiện mang tính phủ định.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 06/01/2013 08:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 134"
- 06/01/2013 08:32 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"
- 06/01/2013 08:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"
- 06/01/2013 08:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 137"
- 04/01/2013 08:25 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 138"
Tin cũ hơn:
- 04/01/2013 08:10 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 140"
- 04/01/2013 07:59 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 141"
- 04/01/2013 07:48 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 142"
- 04/01/2013 07:41 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 143"
- 04/01/2013 07:33 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 144"