Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 145"

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 145"

~にしては

意味  そのことから当然予想されることと違って
  So với điều được đương nhiên nghĩ đến từ đó thì khác
接続  [動・い形・な形・名]の普通形+にしては  (ただし[な形]と[名]は[だ]がつか
ない。)


Ví dụ:
① 兄はアメリカに 20 年いたにしては英語が下手だ。
Dù anh trai sống ở Mỹ đến 20 năm nhưng tiếng Anh thì dở ẹc .
② 山田さんは忙しいにしては、よく手紙をくれます。
Bác Yamada rất bận rộn nhưng vẫn hay viết thư cho tôi.

③ 彼は歌手だったにしては歌が下手だ。
Anh ta là ca sĩ đấy nhưng hát dở tệ.
こ が ら

④ 彼は力士にしては小柄だ。
Anh ta là lực sĩ nhưng mà người nhỏ.



Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu