Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 142"

Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 142"

~としたら/~とすれば

接続  [動・い形・な形・名]の普通形+としたら
A 意味 ~なら (仮定の表現。) Nếu mà (giả định)

Ví dụ:
① 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
Nếu mà đi du học, tôi đã định đi Nhật.

② もし、もう一度生まれ変われるとしたら、男と女とどちらがいいですか。
Giả sử là, nếu được sinh ra lần nữa, bạn thích là con trai hay con gái?

③ 予定どおりだとすれば、飛行機は 9 時に着くはずだ。
Nếu mà như kế hoạch thì máy bay phải đến lúc 9h rồi.

B 意味 ~なら・~から考えれば  Nếu mà ~ ; nếu nghĩ từ ~ thì

Ví dụ:
① 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
Nếu người bị tật về chân sử dụng tàu điện ngầm thì cần loại thiết bị như thế nào nhỉ.

② この冷蔵庫はもう修理は無理ですね。修理が無理だとしたら、新しいのを買うしかありませんね。
Cái tủ lạnh này đã không sửa được nữa nhỉ? Nếu mà không sửa được thì chỉ có cách mua cái mới nhỉ.

③ 電話を掛けても、出ないとすれば、彼はもう出かけたのでしょう。
Dù gọi điện mà anh ta không ra thì chắc là đã ra ngoài rồi.


Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản


 www.duhocnhatbanaz.edu.vn
 

              Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu