~としたら/~とすれば
接続 [動・い形・な形・名]の普通形+としたら
A 意味 ~なら (仮定の表現。) Nếu mà (giả định)
Ví dụ:
① 留学するとしたら、日本に行きたいと思っていました。
Nếu mà đi du học, tôi đã định đi Nhật.
② もし、もう一度生まれ変われるとしたら、男と女とどちらがいいですか。
Giả sử là, nếu được sinh ra lần nữa, bạn thích là con trai hay con gái?
③ 予定どおりだとすれば、飛行機は 9 時に着くはずだ。
Nếu mà như kế hoạch thì máy bay phải đến lúc 9h rồi.
B 意味 ~なら・~から考えれば Nếu mà ~ ; nếu nghĩ từ ~ thì
Ví dụ:
① 足の悪い人が地下鉄を利用するとしたら、どんな設備が必要だろうか。
Nếu người bị tật về chân sử dụng tàu điện ngầm thì cần loại thiết bị như thế nào nhỉ.
② この冷蔵庫はもう修理は無理ですね。修理が無理だとしたら、新しいのを買うしかありませんね。
Cái tủ lạnh này đã không sửa được nữa nhỉ? Nếu mà không sửa được thì chỉ có cách mua cái mới nhỉ.
③ 電話を掛けても、出ないとすれば、彼はもう出かけたのでしょう。
Dù gọi điện mà anh ta không ra thì chắc là đã ra ngoài rồi.
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 06/01/2013 08:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 137"
- 04/01/2013 08:25 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 138"
- 04/01/2013 08:17 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp" Bài 139"
- 04/01/2013 08:10 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 140"
- 04/01/2013 07:59 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 141"
- 04/01/2013 07:41 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 143"
- 04/01/2013 07:33 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 144"
- 04/01/2013 07:13 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 145"
- 26/12/2012 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 147"
- 26/12/2012 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 148"