~ことなく
意味 ~ないで Không có ~
接続 [動-辞書形]+ことなく
Ví dụ:
① ロボットは 24 時間休むことなく働いている。
Robot làm việc 24h mà không nghỉ
② あの子はあきることなく、コンピューターゲームに熱中している。
Thằng nhỏ kia cứ chuyên tâm chơi điện tử mà không biết chán.
③ 彼は毎年忘れることなく、クリスマスカードをくれる。
Anh ấy năm nào cũng không quên gửi thiếp giáng sinh cho tôi
Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
www.duhocnhatbanaz.edu.vn
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
- 07/01/2013 05:58 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 131"
- 06/01/2013 08:57 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"
- 06/01/2013 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"
- 06/01/2013 08:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 134"
- 06/01/2013 08:32 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"
- 06/01/2013 08:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 137"
- 04/01/2013 08:25 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 138"
- 04/01/2013 08:17 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp" Bài 139"
- 04/01/2013 08:10 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 140"
- 04/01/2013 07:59 - Học Tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp " Bài 141"