Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"

~ことなく

意味  ~ないで    Không có ~

接続  [動-辞書形]+ことなく

Ví dụ:
① ロボットは 24 時間休むことなく働いている。
Robot làm việc 24h mà không nghỉ


② あの子はあきることなく、コンピューターゲームに熱中している。
Thằng nhỏ kia cứ chuyên tâm chơi điện tử mà không biết chán.

③ 彼は毎年忘れることなく、クリスマスカードをくれる。
Anh ấy năm nào cũng không quên gửi thiếp giáng sinh cho tôi




Hướng Dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản



www.duhocnhatbanaz.edu.vn


             Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản


Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu