意味 ~を~と決めて・~が~である Lấy ~ làm ~
接続 [名]+を+[名]として
Ví dụ:
① 陳さんを先生として、中国語の勉強会を開いた。
Cử anh Trần làm thầy giáo và hội học tiếng Trung đã được mở.
② 同窓会は卒業生の交流を目的とする集まりです。
Hội đồng học tập hợp lấy mục đích là giao lưu giữa các sinh viên đã tốt nghiệp.
③ 明治維新後、日本は欧米諸国を手本とした近代国家を作ろうとした。
Sau cuộc duy tân Meiji, Nhật Bản đã muốn lập nên nhà nước hiện đại lấy mô hình là các quốc gia Âu Mỹ.
注意 [として]の前には目的、立場、役割、種類などを示す言葉がくる。
Trước [として] là các từ ngữ chỉ mục đích, lập trường, vai trò, chủng loại...
Hướng dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản
Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản
Tin mới hơn:
- 07/01/2013 06:28 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 127"
- 07/01/2013 06:21 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 128"
- 07/01/2013 06:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 129"
- 07/01/2013 06:07 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 130"
- 07/01/2013 05:58 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 131"
Tin cũ hơn:
- 06/01/2013 08:49 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 133"
- 06/01/2013 08:39 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 134"
- 06/01/2013 08:32 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 135"
- 06/01/2013 08:23 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 136"
- 06/01/2013 08:14 - Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 137"