Du Học Nhật Bản Ngữ pháp Trung cấp 2 Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"

Học tiếng Nhật - Ngữ pháp trung cấp "Bài 132"

~を~として/~を~とする/~を~とした

意味  ~を~と決めて・~が~である   Lấy ~ làm ~

接続  [名]+を+[名]として

Ví dụ:
① 陳さんを先生として、中国語の勉強会を開いた。
Cử anh Trần làm thầy giáo và hội học tiếng Trung đã được mở.

② 同窓会は卒業生の交流を目的とする集まりです。
Hội đồng học tập hợp lấy mục đích là giao lưu giữa các sinh viên đã tốt nghiệp.

③ 明治維新後、日本は欧米諸国を手本とした近代国家を作ろうとした。
Sau cuộc duy tân Meiji, Nhật Bản đã muốn lập nên nhà nước hiện đại lấy mô hình là các quốc gia Âu Mỹ.
注意  [として]の前には目的、立場、役割、種類などを示す言葉がくる。
Trước [として] là các từ ngữ chỉ mục đích, lập trường, vai trò, chủng loại...



Hướng dẫn Đăng Ký Du Học Nhật Bản




Công Ty Hiền Quang chuyên Du Học Nhật Bản

Tin liên quan:
Tin mới hơn:
Tin cũ hơn:

ĐIỀU KIỆN ĐĂNG KÝ
- Tốt nghiệp THPT trở lên
- Không yêu cầu học lực, tuổi tác
- Có nguyện vọng học và làm việc tại Nhật Bản     
Chúng tôi giúp bạn đi du học với chi phí chỉ 100 triệu